Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa bạt kỳ hồ
phiêu bạc 漂泊
đgt. phiêu: trôi dạt theo dòng nước, bạc: cập thuyền đỗ bến, phiêu bạc trỏ việc xiêu dạt nương nhờ ở đậu khắp nơi. Phiêu bạc cùng nhau còn được cậy, mựa nghe sàm nịnh có lòng tây. (Bảo kính 145.7). Sau, nói nhầm thành “phiêu bạt”, do nhầm với từ “lang bạt” vốn nói tắt từ cụm “lang bạt kỳ hồ” (狼跋其胡).